Ống nhựa Bình Minh UPVC là một trong những sản phẩm ống nhựa hàng đầu tại Bình Dương và Công ty TNHH MTV QuýThành An là một trong những Đại lý chính hãng cung cấp ống nhựa. Ống và phụ tùng ống nhựa PVC Bình Minh cứng được inch được sản xuất từ hợp chất nhựa PVC không hóa dẻo.
- Nhựa Polyvinylclorua (viết tắt và thường gọi là PVC) là một loại nhựa nhiệt dẻo được tạo thành từ phản ứng trùng hợp vinylclorua.
- Ống nhựa uPVC Bình Minh từ các monomer PVC và một số phụ gia thành Polymer uPVC.
- Với dây chuyền máy móc sản xuất hiện đại PVC nhập khẩu từ Châu Âu.
- Ống nhựa uPVC Bình Minh được sản xuất trên máy đùn hai trục vis nên cho sản phẩm chất lượng tốt hơn hẳn so các loại ống khác trên thị trường hiện nay. Do máy đùn hai trục vis có khả năng làm cho hỗn hợp nhựa PVC nóng chảy tốt hơn nên có thể sử dụng trực tiếp hỗn hợp sau khi trộn trên máy trộn. Do đó ống nhựa uPVC Bình Minh luôn đảm bảo về chất lượng và giữ được sự ổn định cho mỗi sản phẩm làm ra.
- Ống nhựa uPVC Bình Minh có đường kính từ Ø21, 27, 34, 42, 49, 60, 90, 114, 130, 168, 220, 63, 75, 110, 140, 160, 200, 225, 280, 315, 400, 450, 500, 560, 630 mm với nhiều loại độ dày khác nhau để khách hàng thuận tiện trong việc lưa chọn sản phẩm phù hợp với mục đích sử dụng.
Bảng giá ống nhựa Bình Minh 2020
Bảng giá ống nhựa Bình Minh thông dụng thường xuyên bán
STT |
Tên hàng hóa |
Giá bán (vnđ/(cây-cái)) |
Ống nhựa uPVC hệ inch – hệ mét thông dụng |
||
1 |
Ống nhựa Ø 21×1.6 |
27.280 |
2 |
Ống nhựa Ø 27×1.8 |
38.720 |
3 |
Ống nhựa Ø 34×2.0 |
54.120 |
4 |
Ống nhựa Ø 42×2.1 |
72.160 |
5 |
Ống nhựa Ø 49×2.4 |
94.160 |
6 |
Ống nhựa Ø 60×2.0 |
99.440 |
7 |
Ống nhựa Ø 90×2.9 |
214.720 |
8 |
Ống nhựa Ø 114×3.2 |
302.720 |
9 |
Ống nhựa Ø 140×4.1 |
511.720 |
10 |
Ống nhựa Ø 168×4.3 |
597.520 |
11 |
Ống nhựa Ø 200×5.9 |
1.035.320 |
12 |
Ống nhựa Ø 220×6.5 |
924.880 |
13 |
Ống nhựa Ø 250×7.3 |
1.600.280 |
14 |
Ống nhựa Ø 315×9.2 |
2.531.760 |
15 |
Ống nhựa Ø 400×11.7 |
4.066.040 |
Phụ kiện ống nhựa uPVC thông dụng |
||
1 |
Co 21 dày |
2.310 |
2 |
Co 27 dày |
3.740 |
3 |
Co 34 dày |
5.280 |
4 |
Co 42 dày |
8.030 |
5 |
Co 49 dày |
12.540 |
6 |
Co 60 mỏng |
8.910 |
7 |
Co 90 mỏng |
21.010 |
8 |
Co 114 mỏng |
43.340 |
9 |
Tê 21 dày |
2.080 |
10 |
Tê 27 dày |
5.060 |
11 |
Tê 34 dày |
8.140 |
12 |
Tê 42 dày |
10.780 |
13 |
Tê 49 dày |
15.950 |
14 |
Tê 60 mỏng |
11.440 |
15 |
Tê 90 mỏng |
33.110 |
16 |
Tê 114 mỏng |
59.400 |
17 |
Lơi 21 dày |
2.090 |
18 |
Lơi 27 dày |
3.080 |
19 |
Lơi 34 dày |
4.950 |
20 |
Lơi 42 dày |
6.930 |
21 |
Lơi 49 dày |
10.560 |
22 |
Lơi 60 mỏng |
7.700 |
23 |
Lơi 90 mỏng |
17.490 |
24 |
Lơi 114 mỏng |
34.210 |
25 |
Nối 21 dày |
1.760 |
|
||
đèn led |
- BẢNG GIÁ PHỤ KIỆN ỐNG NHỰA UPVC BÌNH MINH MỚI NHẤT NĂM 2020 (17.07.2017)
- BẢNG GIÁ ỐNG NƯỚC NÓNG PPR BÌNH MINH MỚI NHẤT NĂM 2020 (24.05.2017)
- BẢNG GIÁ PHỤ KIỆN ỐNG NƯỚC NÓNG PPR BÌNH MINH MỚI NHẤT NĂM 2020 (09.12.2017)
- BẢNG BÁO GIÁ PHỤ KIỆN HDPE TRƠN BÌNH MINH MỚI NHẤT NĂM 2020 (17.07.2017)
- BẢNG GIÁ ỐNG HDPE TRƠN BÌNH MINH MỚI NHẤT 2020 (24.05.2017)
- BẢNG GIÁ ỐNG VÀ PHỤ KIỆN HDPE GÂN BÌNH MINH NĂM 2020 (17.07.2017)